- Uy tín hơn 22 năm xây dựng và phát triển
- Sản phẩm chính hãng 100%
- Mua trả góp lãi suất 0%
- Bán hàng online toàn quốc
- Bảo hành chính hãng
- Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp
- Giá luôn cạnh tranh nhất thị trường
Họ tên | Số điện thoại | Thời gian đăng ký |
---|
Mã sản phẩm: 198407
0.0 Xem đánh giá
Giá niêm yết: 10.000 ₫ đ
9.000 ₫ -10 %
- Uy tín hơn 22 năm xây dựng và phát triển
- Sản phẩm chính hãng 100%
- Mua trả góp lãi suất 0%
- Bán hàng online toàn quốc
- Bảo hành chính hãng
- Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp
- Giá luôn cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng nhanh chóng
- Giao hàng trước trả tiền sau COD
- Miễn phí giao hàng (bán kính 20km)
- Giao hàng và lắp đặt từ 8h30 - 19h00 hàng ngày, từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
COMMSCOPE Category 5e UTP Cable (200MHz), 4-Pair, 24AWG, Solid, CM, 305m, White (CA CAT5E 4UTP 24AWG CM WHITE).
Dây cáp mạng AMP Cat5e UTP là loại cáp mạng phổ thông nhất trên thị trường, được sản xuất bởi AMP, nay AMP đã chuyển nhượng lại thương hiệu cho tập đoàn Commscope. Đây luôn là lựa chọn số một của người tiêu dùng Việt Nam cho đến nay. Được khẳng định bởi chất lượng cũng như giá thành phải chăng trên thị trường dây cáp mạng AMP Cat5e UTP hiện nay có thể nói là chưa có đối thủ trong lĩnh vực cáp mạng.
Cáp có cấu trúc 4 cặp dây xoắn đôi được bao bọc bởi lớp vỏ nhựa chất lượng cao, chắc chắn, AMP Cat5e UTP được dùng chủ yếu trong các hệ thống mạng Lan, ngoài ra còn được sử dụng vào các mục đích khác như truyền tải các tín hiệu điện có nguồn điện nhỏ, truyền tải tín hiệu video, audio…
Cáp mạng AMP Netconnect Cat5e P/N: 6-219590-2 đã có mặt trên thị trường Việt Nam từ khá lâu và xây dựng được tên tuổi, thương hiệu khá uy tín. Các sản phẩm của AMP được đánh giá chất lượng cao và được kiểm định, chứng nhận hợp chuẩn quốc tế. Các tiêu chuẩn đáp ứng bao gồm: TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801 Class D
Cáp Category 5e COMMSCOPE vượt tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn 5e của TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801 Class D. Chúng thỏa mãn tất cả các yêu cầu hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như : Gigabit Ethernet, 100BASE-TX, Token Ring, 155 Mbps ATM, 100 Mbps TP-PMD, ISDN, video dạng digital hay analog, digital voice (VoIP)…Cáp được sản xuất nhiều màu: Trắng, xám, xanh dương và vàng, được đóng gói vào thùng dạng pull box hay reel-in-box, cũng có thể được đóng vào những cuộn gỗ.
- Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet.
- Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab).
- Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO.
- Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz.
- Độ dày lõi 24 AWG, solid.
- Điện dung: 5.6 nF/100m.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz.
- Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m.
- Điện áp: 300VAC hoặc VDC.
- Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz.
- Độ uốn cong: 4 lần đường kính cáp.
- Dây dẫn bằng đồng dạng cứng - solid, đường kính lõi 24 AWG.
- Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in.
- Vỏ bọc: 0.015in, PVC.
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
- Vỏ cáp CM với nhiều chuẩn màu như: Trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng pull box, với chiều dài 305 mét.
Thông số |
Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet. - Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab). - Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO. - Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz. - Độ dày lõi 24 AWG, solid. - Điện dung: 5.6 nF/100m. - Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz. - Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m. - Điện áp: 300VAC hoặc VDC. - Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz. - Độ uốn cong: 4 lần đường kính cáp. - Dây dẫn bằng đồng dạng cứng - solid, đường kính lõi 24 AWG. - Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in. - Vỏ bọc: 0.015in, PVC. - Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C. - Vỏ cáp CM với nhiều chuẩn màu như: Trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng pull box, với chiều dài 305 mét. |