Thương hiệu
|
Apple
|
Model |
iPhone 15 Pro |
Màu sắc |
Blue Titanium |
Thời gian bảo hành
|
12 Tháng
|
Phiên bản CPU
|
- Chip A17 Pro
- CPU 6 lõi mới với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
- GPU 6 lõi mới
- Neural Engine 16 lõi mới
|
Màn hình
|
- Màn hình Super Retina XDR
- Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch (theo đường chéo)
- Độ phân giải 2556x1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi
|
Bộ nhớ trong
|
128GB
|
Camera
|
- Camera Chính 48MP: 24 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%, hỗ trợ ảnh có độ phân giải siêu cao (24MP và 48MP)
- Camera Ultra Wide 12MP: 13 mm, khẩu độ ƒ/2.2 và trường ảnh 120°, Focus Pixels 100%
- Telephoto 2x 12MP (được hỗ trợ bởi cảm biến quad-pixel): 48 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%
- Telephoto 3x 12MP: 77 mm, khẩu độ ƒ/2.8, chống rung quang học
- Độ phóng đại quang học 3x, độ thu nhỏ quang học 2x; phạm vi thu phóng quang học 6x
- Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 15x
|
Quay phim 4K
|
- Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 720p ở tốc độ 30 fps
- Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps
- Chế độ Hành Động hỗ trợ độ phân giải lên đến 2.8K ở tốc độ 60 fps
- Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 fps
- Quay video ProRes lên đến 4K ở 60 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
- Quay video định dạng Log
- Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES)
- Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
- Hỗ trợ quay video chậm 1080p tốc độ 120 fps hoặc 240 fps
- Video tua nhanh có chống rung
- Quay video tua nhanh ở chế độ Ban Đêm
- Chế độ quay video QuickTake
- Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai cho video (Chính)
- Chống rung quang học cho video (Telephoto 3x)
- Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D và tự động lấy nét khi quay video (Telephoto 5x)
- Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 9x (iPhone 15 Pro) và 15x (iPhone 15 Pro Max)
- Phóng đại âm thanh
- Flash True Tone
- Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)
- Video tự động lấy nét liên tiếp
- Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K
- Thu phóng khi xem
- Định dạng của video được quay: HEVC, H.264, và ProRes
- Thu âm stereo
|
Thông tin thêm
|
Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 10x
Lớp bảo vệ ống kính bằng sapphire
Flash True Tone
Photonic Engine
Deep Fusion
HDR thông minh thế hệ 5
Ảnh chân dung thế hệ mới với Focus và Depth Control
Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ |
Camera trước
|
- Camera 12MP
- Khẩu độ ƒ/1.9
- Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels
- Flash Retina
- Photonic Engine
- Deep Fusion
- HDR thông minh thế hệ 5
- Ảnh chân dung thế hệ mới với Focus và Depth Control
- Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
- Animoji và Memoji
- Chế độ Ban Đêm
- Phong Cách Nhiếp Ảnh
- Apple ProRAW
- Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos
- Hiệu chỉnh ống kính
- Tự động chống rung hình ảnh
- Chế độ Chụp liên tục
|
Quay video trước
|
- Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps
- Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 fps
- Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 60 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
- Quay video định dạng Log
- Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES)
- Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps
- Video tua nhanh có chống rung
- Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm
- Chế độ quay video QuickTake
- Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)
|
Thẻ sim
|
- SIM kép (SIM Nano và eSIM)15
- Hỗ trợ hai eSIM15
|
Mạng di động và không dây
|
- 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n38, n40, n41, n48, n53, n66, n70, n77, n78, n79)
- FDD‑LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66)
- TD‑LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53)
- UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
- GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
|
GPS
|
- GPS tần số kép chuẩn xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC)
- La bàn kỹ thuật số
- Wi-Fi
- Mạng di động
- Định vị vi mô iBeacon
|
Cổng Sạc
|
USB-C |
Dung lượng pin
|
Thời gian xem video:
Lên đến 23 giờ
Thời gian xem video (trực tuyến):
Lên đến 20 giờ
Thời gian nghe nhạc:
Lên đến 75 giờ
|
Công nghệ sạc
|
- Tích hợp pin sạc lithium-ion
- Sạc không dây MagSafe lên đến 15W13
- Sạc không dây Qi lên đến 7,5W13
- Khả năng sạc nhanh:
Sạc lên đến 50% trong vòng 30 phút14 với bộ tiếp hợp nguồn 20W hoặc cao hơn
|
Kích thước
|
Dài : 146,6mm - Rộng : 70,6mm - Dày : 8,25mm |
Trọng lượng |
187g |
Hệ điều hành |
iOS 17 |
Tính năng đặc biệt |
Các tính năng trợ năng tích hợp sẵn hỗ trợ những người gặp khó khăn về thị giác, vận động, thính giác, và năng lực nhận thức giúp bạn khai thác tối đa iPhone. |